MỘT SỐ HÌNH ẢNH
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Sản phẩm cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực của công ty Trường Sơn được sản xuất trên dây chuyền thiết bị hiện đại, ứng dụng công nghệ cao, cùng đội ngũ kỹ sư, công nhân được đào tạo chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm nên chất lượng của sản phẩm luôn ổn định, đảm bảo và có ưu điểm vượt trội so với cột điện bê tông ly tâm thường: “Sức bền cao – Tuổi thọ lớn – Tiết kiệm nguyên vật liệu”.
Hiện tại nhà máy có 2 dây chuyền sản xuất cột điện bê tông ly tâm với công suất thiết kế: 25.000 cột điện các loại/ năm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO
STT |
Loại cột (Ký hiệu cột) |
Chiều dầy bê tông đầu cột(mm) |
Chiều dầy bê tông đáy cột(mm) |
Đường kính ngoài đầu cột (mm) |
Đường kính ngoài đáy cột (mm) |
Tải trọng thiết kế (kN) |
1 |
PC-6-2.0 |
50 |
60 |
160 |
240 |
2,0 |
1 |
PC-6-2.5 |
50 |
60 |
160 |
240 |
2,5 |
2 |
PC-6-3.0 |
50 |
60 |
160 |
240 |
3.0 |
3 |
PC-6-3.5 |
50 |
60 |
160 |
240 |
3,5 |
4 |
PC-6.5-2.0 |
50 |
60 |
160 |
246 |
2,0 |
5 |
PC-6.5-2.5 |
50 |
60 |
160 |
246 |
2,5 |
6 |
PC-6.5-3.0 |
50 |
60 |
160 |
246 |
3,0 |
7 |
PC-6.5-3.5 |
50 |
60 |
160 |
246 |
3.5 |
8 |
PC-6.5-4.3 |
50 |
60 |
160 |
246 |
4.3 |
9 |
PC7-2.0 |
50 |
60 |
160 |
253 |
2.0 |
10 |
PC7-2.5 |
50 |
60 |
160 |
253 |
2.5 |
11 |
PC7-3.0 |
50 |
60 |
160 |
253 |
3.0 |
12 |
PC7-3.5 |
50 |
60 |
160 |
253 |
3.5 |
13 |
PC7-4.3 |
50 |
60 |
160 |
253 |
4.3 |
14 |
PC7-5.0 |
50 |
60 |
160 |
253 |
5.0 |
15 |
PC-7,5-2.0 |
50 |
60 |
160 |
260 |
2,0 |
16 |
PC-7,5-2.5 |
50 |
60 |
160 |
260 |
2,5 |
17 |
PC-7,5-3.0 |
50 |
60 |
160 |
260 |
3.0 |
18 |
PC-7,5-3.5 |
50 |
60 |
160 |
260 |
3,5 |
19 |
PC-7,5-4.3 |
50 |
60 |
160 |
260 |
4.3 |
20 |
PC-7,5-5.0 |
50 |
60 |
160 |
260 |
5.0 |
21 |
PC-8-2.0 |
50 |
60 |
160 |
266 |
2,0 |
22 |
PC-8-2.5 |
50 |
60 |
160 |
266 |
2,5 |
23 |
PC-8-3.0 |
50 |
60 |
160 |
266 |
3.0 |
24 |
PC-8-3.5 |
50 |
60 |
160 |
266 |
3,5 |
25 |
PC-8-4.3 |
50 |
60 |
160 |
266 |
4.3 |
26 |
PC-8-5.0 |
50 |
60 |
160 |
266 |
5.0 |
27 |
PC-8,5-2.0 |
50 |
60 |
160 |
273 |
2,0 |
28 |
PC-8,5-2.5 |
50 |
60 |
160 |
273 |
2,5 |
29 |
PC-8,5-3.0 |
50 |
60 |
160 |
273 |
3.0 |
30 |
PC-8,5-4.3 |
50 |
60 |
160 |
273 |
4.3 |
31 |
PC-8,5-2.0 |
50 |
65 |
190 |
300 |
2,0 |
32 |
PC-8,5-2.5 |
50 |
65 |
190 |
300 |
2,5 |
33 |
PC-8,5-3.0 |
50 |
65 |
190 |
300 |
3.0 |
34 |
PC-8,5-3.5 |
50 |
65 |
190 |
300 |
3,5 |
35 |
PC-8,5-4.3 |
50 |
65 |
190 |
300 |
4.3 |
36 |
PC-8,5-5.0 |
50 |
65 |
190 |
300 |
5.0 |
37 |
PC-9-2.0 |
50 |
65 |
190 |
310 |
2.0 |
38 |
PC-9-2.5 |
50 |
65 |
190 |
310 |
2.5 |
39 |
PC-9-3.5 |
50 |
65 |
190 |
310 |
3.5 |
40 |
PC-9-4.3 |
50 |
65 |
190 |
310 |
4.3 |
41 |
PC-9-5.0 |
50 |
65 |
190 |
310 |
5.0 |
42 |
PC-10-3.5 |
50 |
65 |
190 |
323 |
3,5 |
43 |
PC-10-4.3 |
50 |
65 |
190 |
323 |
4.3 |
44 |
PC-10-5.0 |
50 |
65 |
190 |
323 |
5.0 |
45 |
PC-12-3.5 |
50 |
65 |
190 |
350 |
3.5 |
46 |
PC-12-4.3 |
50 |
65 |
190 |
350 |
4.3 |
47 |
PC-12-5.4 |
50 |
65 |
190 |
350 |
5.4 |
48 |
PC-12-7.2 |
50 |
65 |
190 |
350 |
7.2 |
49 |
PC-12-9.0 |
50 |
65 |
190 |
350 |
9.0 |
50 |
PC-12-10.0 |
50 |
65 |
190 |
350 |
10.0 |
51 |
PC-14-6.5 |
50 |
70 |
190 |
377 |
6,5 |
52 |
PC-14-8.5 |
50 |
70 |
190 |
377 |
8,5 |
53 |
PC-14-9.2 |
50 |
70 |
190 |
377 |
9.2 |
54 |
PC-14-11 |
50 |
70 |
190 |
377 |
11 |
55 |
PC-14-13 |
50 |
70 |
190 |
377 |
13 |
56 |
PC-14-7.2 |
60 |
80 |
230 |
417 |
7.2 |
57 |
PC-14-9.2 |
60 |
80 |
230 |
417 |
9.2 |
58 |
PC-14-11 |
60 |
80 |
230 |
417 |
11 |
59 |
PC-14-13 |
60 |
80 |
230 |
417 |
13 |
60 |
PC-16-9.2 |
50 |
70 |
190 |
403 |
9,2 |
61 |
PC-16-11 |
50 |
70 |
190 |
403 |
11 |
62 |
PC-16-13 |
50 |
70 |
190 |
403 |
13 |
63 |
PC-18-9.2 |
50 |
70 |
190 |
430 |
9,2 |
64 |
PC-18-11 |
50 |
70 |
190 |
430 |
11 |
65 |
PC-18-12 |
50 |
70 |
190 |
430 |
12 |
66 |
PC-18-13 |
50 |
70 |
190 |
456 |
13 |
67 |
PC-20-9.2 |
50 |
70 |
190 |
456 |
9.2 |
68 |
PC-20-11 |
50 |
70 |
190 |
456 |
11 |
69 |
PC-20-13 |
50 |
70 |
190 |
456 |
13 |
70 |
PC-20-14 |
50 |
70 |
190 |
456 |
14 |
71 |
PC-22-9.2 |
50 |
80 |
190 |
483 |
9.2 |
72 |
PC-22-11 |
50 |
80 |
190 |
483 |
12 |
73 |
PC-22-13 |
50 |
80 |
190 |
483 |
13 |
74 |
PC-22-14 |
50 |
80 |
190 |
483 |
14 |
Ngoài ra, chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng
CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG LY TÂM DỰ ỨNG LỰC CÓ LỰC ĐẦU CỘT CAO
Hiện tại công ty Trường Sơn đang sản xuất các loại cột có lực đầu cột lớn sau:
- Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực đường kính ngọn 190 – lực kéo đầu cột 1100 đến 1300 Kg – Chiều dài tối đa là 30m.
- Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực đường kính ngọn 217 – lực kéo đầu cột 1800 đến 2400 Kg – Chiều dài tối đa là 24m.
- Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực đường kính ngọn 323 – lực kéo đầu cột 3000 đến 3500 Kg – Chiều dài tối đa là 20m .
TIÊU CHUẨN
- Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực của Trường Sơn được chứng nhận phù hợp TCVN 5847:2016
- Sản phẩm sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
- Cột điện BTLT DUL có lực đầu cột cao được sản xuất theo TCCS: 02:2022/TS
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
- Bê tông được ứng suất trước, kết hợp với công nghệ quay ly tâm, làm cho bê tông của sản phẩm đặc, chắc, chịu được tải trọng cao.
- Thép dự ứng lực có lực kéo gấp 3-5 lần các loại thép thông thường, nên cọc có khả năng chịu lực nén, uốn, lực tải dọc cao.
- Tiết kiệm vật liệu, kết cấu nhẹ, giảm giá thành.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng ổn định.